Thứ Năm, 11 tháng 6, 2015

Phông chữ giaothong1 và giaothong2 cho biển báo giao thông

QUY ĐỊNH VỀ CHỮ VIẾT VÀ CON SỐ

https://drive.google.com/file/d/0B8yJy1kCY4vseXRQdEVzckN0MXc/view?usp=sharing
https://drive.google.com/file/d/0B8yJy1kCY4vsaDcyXzVaT2NqaVk/view?usp=sharing

Theo sự phát triển của công nghệ thông tin những năm qua, việc áp dụng công nghệ thông tin trong thiết kế biển báo sẽ giúp việc thiết kế trở nên dễ dàng hơn. Chính vì thế, việc tạo ra 2 phông chữ giaothong1 và giaothong2 giúp việc thiết kế biển báo và thi công biển báo được nhanh và đồng nhất.

Ý nghĩa của phông chữ

  • Phông giaothong1: Phông chữ nén được sử dụng để dùng cho những nội dung không quan trọng
  • Phông giaothong2: Phông chữ thường được sử dụng để dùng chỉ dẫn nội dung quan trọng như tên địa danh, khoảng cách…



Đơn vị tính: mm - Chiều cao chữ 100mm - giaothong2

1.   Giao thông 1

Bảng kê chi tiết kỹ thuật phông chữ giaothong1 – Open Type

Đơn vị tính: mm - Chiều cao chữ 100mm

Lề trái
Giữa
Lề phải


Lề trái
Giữa
Lề phải
A
0.15
57.10
0.29

a
5.05
42.90
6.15
Ă
0.15
57.10
0.29

ă
5.05
42.90
6.15
Â
0.15
57.10
0.29

â
5.05
42.90
6.15
B
7.76
46.19
6.44

b
6.44
42.90
5.64
C
6.88
46.19
4.61

c
5.20
42.75
3.44
D
7.76
46.19
6.73

d
5.78
42.90
6.15
Đ
0.59
54.90
5.20

đ
5.78
49.05
0.00
E
7.76
42.75
5.34

e
5.05
42.90
4.90
Ê
7.76
42.75
5.34

ê
5.05
42.90
4.90
F
7.76
42.61
4.76

f
2.34
31.92
0.95
G
6.73
47.95
6.44

g
5.05
43.05
6.30
H
7.76
46.49
7.76

h
6.30
42.90
6.37
I
7.76
14.13
7.91

i
6.30
14.42
6.22
J
0.73
43.05
5.20

j
0.15
22.77
4.17
K
8.05
53.22
2.12

k
6.30
50.07
0.59
L
7.91
42.61
3.00

l
6.30
21.45
2.49
M
7.76
64.20
7.76

m
6.30
71.52
6.22
N
7.76
49.93
7.76

n
6.08
42.90
6.44
O
6.73
48.10
6.73

o
5.20
42.90
5.12
Ô
6.73
48.10
6.73

ô
5.20
42.90
5.12
Ơ
6.00
55.42
0.15

ơ
3.73
51.39
0.29
P
7.76
46.34
2.42

p
6.44
42.90
5.05
Q
4.90
56.22
0.00

q
5.64
42.90
6.30
R
7.61
51.90
2.20

r
6.30
33.02
2.64
S
3.88
49.19
4.90

s
3.29
42.90
3.22
T
2.34
48.83
2.27

t
0.73
30.31
4.32
U
7.76
46.49
7.61

u
6.44
42.90
6.22
Ư
4.83
59.52
0.37

ư
4.25
56.00
0.00
V
0.88
53.51
0.88

v
0.00
49.93
0.00
W
0.88
78.55
0.88

w
0.59
74.96
0.29
X
1.32
55.34
0.88

x
0.00
49.78
0.00
Y
0.00
53.37
0.00

y
0.00
49.93
0.00
Z
4.76
42.90
4.03

z
3.29
38.95
3.44
Khoảng trắng
28.50






Chi tiết chữ viết và con số (kích thước mắt lưới = 10mm)

  
 

2.   Giao thông 2

Bảng kê chi tiết kỹ thuật phông chữ giaothong2 – Open Type

Đơn vị tính: mm – Chiều cao chữ 100mm

Lề trái
Giữa
Lề phải


Lề trái
Giữa
Lề phải
A
0.27
85.86
1.44

a
4.80
56.01
6.73
Ă
0.27
85.86
1.44

ă
4.80
56.01
6.73
Â
0.27
85.86
1.44

â
4.80
56.01
6.73
B
10.02
70.49
5.22

b
8.79
57.24
6.86
C
6.73
71.38
0.00

c
3.36
58.27
0.75
D
10.02
71.31
7.21

d
8.79
57.24
6.86
Đ
2.06
79.20
7.28

đ
8.79
63.97
0.14
E
10.02
64.52
3.57

e
5.01
58.96
5.97
Ê
10.02
64.52
3.57

ê
5.01
58.96
5.97
F
10.02
64.52
0.89

f
2.47
37.95
0.00
G
6.73
71.79
7.21

g
6.31
57.17
9.40
H
10.02
70.49
10.57

h
8.79
57.24
9.40
I
9.81
16.54
9.88

i
8.99
15.58
9.13
J
0.34
58.68
8.58

j
0.00
27.32
8.92
K
10.09
78.45
0.00

k
8.85
62.87
1.17
L
10.02
64.52
3.57

l
8.65
25.60
1.99
M
10.09
85.66
10.78

m
9.88
98.83
10.98
N
10.02
75.50
10.57

n
8.79
57.24
9.40
O
6.73
71.79
7.21

o
5.35
58.96
5.97
Ô
6.73
71.79
7.21

ô
5.35
58.96
5.97
Ơ
6.73
78.45
0.55

ơ
5.35
68.15
0.00
P
10.02
70.08
3.23

p
8.79
57.24
6.86
Q
3.98
81.33
0.41

q
6.31
57.17
9.40
R
10.02
73.78
1.92

r
6.11
48.52
0.00
S
1.37
73.78
5.49

s
0.69
61.43
5.35
T
0.00
70.42
0.00

t
2.40
32.81
3.84
U
8.24
71.59
8.72

u
8.79
57.24
9.40
Ư
4.80
87.92
0.00

ư
6.04
74.33
0.00
V
0.00
78.31
0.00

v
0.00
64.31
0.00
W
1.17
113.86
1.85

w
0.14
100.27
1.03
X
0.00
78.72
0.00

x
0.89
65.13
1.44
Y
0.00
75.09
0.00

y
0.00
64.58
0.00
Z
3.98
64.58
4.32

z
4.19
53.53
4.67
Khoảng trắng
33.47





Chi tiết chữ viết và con số (kích thước mắt lưới = 10mm)

 

 

 


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét